Hệ thống phún xạ magnetron DS2500/DADA KOREA

Hệ thống phún xạ magnetron DS2500/DADA KOREA

  • DS 2500
  • DADA KOREA
  • Hàn Quốc
  • Thiết bị phún xạ DS2500 của Hãng DADA Korea Co., Ltd - Hàn Quốc được thiết kế chắc chắn với cấu hình cao cấp và có thể tùy chọn theo nhu cầu của khách hàng. Một số đặc tính nổi bật chính của DS2500 như sau:  - Buồng chân không: Làm bằng vật liệu Inox 304 với thể tích 28 lít (kích thước 328 x 340 mm)  - Mô đun đế mẫu với tốc độ xoay lên tới 30 vòng/ phút  - Đường kính bia: 2 inches  - Được trang bị 2 súng phún xạ Magnetron kích thước 2 inches  - Đế có khả năng gia nhiệt lên tới nhiệt độ 800oC  - Mô đun nguồn được trang bị với 2 nguồn DC xung và RF  - Bơm turbo tốc độ cao lên tới 400 lít / giây  - Được trang bị lên tới 2 bộ đo lưu lượng khí chuyên biệt cho từng loại khí  - Các phụ kiện kết nối kèm theo đầy đủ: Máy nén khí, bộ làm mát tuần hoàn, vật liệu bia, chai khí
  • Danh mục:
  • 4027
  • Giới thiệu
  • Thông số kỹ thuật
  • Ứng dụng và tiêu chuẩn
  • video
  • Tài liệu

Thiết bị phún xạ DS2500 của Hãng DADA Korea Co., Ltd - Hàn Quốc được thiết kế chắc chắn với cấu hình cao cấp và có thể tùy chọn theo nhu cầu của khách hàng. Một số đặc tính nổi bật chính của DS2500 như sau:
 - Buồng chân không: Làm bằng vật liệu Inox 304 với thể tích 28 lít (kích thước 328 x 340 mm)
 - Mô đun đế mẫu với tốc độ xoay lên tới 30 vòng/ phút
 - Đường kính bia: 2 inches
 - Được trang bị 2 súng phún xạ Magnetron kích thước 2 inches
 - Đế có khả năng gia nhiệt lên tới nhiệt độ 800oC
 - Mô đun nguồn được trang bị với 2 nguồn DC xung và RF
 - Bơm turbo tốc độ cao lên tới 400 lít / giây
 - Được trang bị lên tới 2 bộ đo lưu lượng khí chuyên biệt cho từng loại khí
 - Các phụ kiện kết nối kèm theo đầy đủ: Máy nén khí, bộ làm mát tuần hoàn, vật liệu bia, chai khí

Hệ thống phún xạ catot tạo màng mỏng
Model: DS2500
Hãng sản xuất: DADA Korea Co., Ltd - Hàn Quốc
Xuất xứ: Hàn Quốc
Phạm vi cung cấp bao gồm
1.1. Buồng chân không

- Kích thước: Làm bằng vật liệu Inox 304 kích thước 328 x 340 (Đường kính x Chiều cao) (khoảng 28 lít)
- Cổng đế phủ vật liệu kích thước 8 inches
- Cổng kết nối bơm chân không ISO 160
- Cổng Cathode
- CF2.75'' Gauge, Extra Port
- Buồng chân không hình trụ nằm ngang với cửa quan sát phía trước
- Tấm bảo vệ chống nhiễm bẩn
- Cửa sổ nhìn qua đường kính 6 inches
- Cửa chặn của cửa sổ nhìn qua đường kính 6 inches
- Buồng chiếu sáng
1.2. Mô đun đế mẫu
- Bộ giữ đế mẫu 2 inches
- Đèn Halogen, tối đa 800oC làm mát bằng nước
- Tốc độ quay: 0 tới 30 vòng/ phút
- Cửa chặn mẫu, điều khiển bằng khí nén
1.3. Mô đun nguồn
1.3.1. Nguồn xoay chiều 600 W

Thông số kỹ thuật
- Nguồn cấp: 220 V
- Công suất đầu ra: 600 W
- Điện trở đầu ra: 50 Ω
- Tần số: 2MHz, 4MHz, 13.56MHz, 27.12MHz và 40.68MHz
- Hiệu suất của nguồn RF: 70%
- Kết nối đầu ra: Kiểu N
- Chế độ nguồn cấp: SMPS
- Kiểu làm mát: Bằng không khí
1.3.2. Bộ phối hợp trở kháng tự động 600W
Thông số kỹ thuật
- Dải công suất RF: 0 tới 600 W
- Phương pháp matching: 2AVC
- Tần số: ± 2MHz, 4MHz, 13.56MHz, 27.12MHz và 40.68MHz
- Điện trở đầu ra: 50 Ω
- Dải tuning: 10 - 10.000 Ω
- Chế độ hoạt động:  Thủ công vầ Tự động điều chỉnh kỹ thuật số
- Kiểu làm mát: Bằng không khí
1.3.3. Nguồn 1 chiều 1.000 W dạng xung
Thông số kỹ thuật
+ Đầu vào
- Tần số: 47 tới 63 Hz
- Điện áp 220 VAC, 1 pha
- Dòng điện: 5.5 A
- Hiệu suất: 93% tại điện thế 220 VAC
+ Đầu ra
- Điện áp: 0 tới 1000 V
- Dòng: 0 tới 1 A
- Kiểu làm mát: Bằng không khí
1.3.4. Súng phún xạ Magnetron kích thước 2 inches và cửa chập
Thông số kỹ thuật
- Kiểu nam châm: Nam châm vĩnh cửu
- Kích thước bia: 2", 6.4t
- Kiểu làm mát: Bằng nước
- Nguồn: DC hoặc RF
- Nguồn kết nối đầu vào: Bộ kết nối kiểu N
1.4. Mô đun bơm chân không
1.4.1. Bơm phân tử tốc độ 400 lít/ giây

Thông số kỹ thuật:
- Đầu vào: ISO 160
- Đầu ra: NW25
- Tốc độ bơm: 685 lít/ giây @ N2
- Tốc độ quay: 49.200 vòng/ phút ± 2%
- Tốc độ quay biến thiên: 60% tới 100%
- Tỷ số nén cho Argon > 1 x 1011
- Độ chân không đạt được according to PNEUROP < 7.5 x 10-8 Torr 
1.4.2. Bơm quay (Rotary pump)
Thông số kỹ thuật:
- Tốc độ bơm: 341 lít/ phút tại 50 Hz
          408 lít/ phút tại 60 Hz
- Áp lực cuối cùng: 5 x 10-4 Torr
- Công suất: 0.75 kw
- Nguồn điện: 3 Pha,380 Vac
- Dung tích dầu: 1.2 tới 1.7 lít
- Làm mát bằng không khí
- Khối lượng: 34 kg
1.4.3. Áp kế Cathode lạnh
Thông số kỹ thuật:
- Dải áp suất: 10-2 tới 10-9 mbar
- Độ chính xác: Thông thường ±30%
- Quá áp tối đa: Tuyệt đối 10 bar
- Nguồn cấp: +13.5 tới +36V DC (max 1 V ripple)
- Công suất tiêu thụ: Tối đa  2 W
- Tín hiệu đầu ra: Từ 2 tới 10 VDC
- Điện áp đầu ra tối đa: 40 VDC
- Dòng: Tối đa 100 mA
- Nhiệt độ hoạt động: Từ 5oC tới 60oC
- Khối lượng: 0.81 kg
1.4.4. Áp kế pirani
Thông số kỹ thuật:
- Dải đo: Áp suất khí quyển tới 10-3 mbar
- Độ chính xác:  Thông thường ±15% tại <100 mbar
- Quá áp tối đa: Tuyệt đối 10 bar
- Nhiệt độ hoạt động: Từ 5oC tới 60oC
- Nguồn cấp: 15 tới 30 VDC
- Công suất tiêu thụ: 1 W
1.5. Module điều khiển tốc độ dòng khí
1.5.1. Bộ điều khiển tốc độ dòng khí

+ Tính năng
- Chính xác
- Phản hồi điểm cài đặt nhanh
- Tốc độ 10 sccm tới 30 slpm N2
- Tín hiệu: 0 - 5VDC
- làm từ vật liệu chống ăn mòn
+ Hiệu năng
- Toàn dải: 10 sccm tới 30 slpm N2
- Độ chính xác: ± 1.0% toàn dải
- Độ tuyến tính: ± 0.5% toàn dải
- Độ lặp lại: ± 0.2% toàn dải
+ Cơ khí
- Van điện từ normally - closed
- Vật liệu: Thép không gỉ 316 L, Thép không gỉ 446, PFA Teflon
+ Điện năng
- Nguồn cấp: ± 12 VDC tới 18 VDC
- Dòng cấp: 150 mA
- Công suất tiêu thụ: 3.3 W
- Nguồn điện: 0 tới 5 VDC
1.5.2. Bộ đọc tín hiệu 4 kênh
Thông số kỹ thuật:
- Kích thước tổng thể: 241 x 88 x 200 mm (W x D x H)
- Khối lượng: Xấp xỉ 1.5 tới 2.0 kg (Phụ thuộc vào tùy chọn)
- Nguồn điện đầu vào: 195 tới 265 VAC tại 50/60 Hz
- Cầu chì: 250 VAC, 3A
- Công suất đầu ra: ± 15 VDC ± 5% tại 2.7 A
- Tín hiệu đầu vào:  0 tới 5.000 VDC cho MFC
- Cửa sổ màn hình hiển thị: Màn hình LCD với 128 x 64 điểm đồ họa
- Hiển thị 4 số cho MFC
1.6. Bộ điều nhiệt làm mát tuần hoàn
Thông số kỹ thuật
- Kích thước: 700 x 500 x 1.160 mm (W x L x H)
- Khối lượng: 85 kg
- Công suất đầu ra máy nén: 750 W
- Công suất tiêu thụ: 2.200 W
- Nguồn cấp: 220 V
- Công suất làm mát
- Công suất làm mát: 2.500 - 2.800 Kcal/ h
- Công suất đầu ra của bơm: 350 W
- Tốc độ dùng của bơm: 20 - 30 lít/ phút
- Dung tích thùng chứa nước: 30 lít
1.7. Máy nén khí 
Thông số kỹ thuật
- Kích thước: 300 x 530 x 520 mm (W x L x H)
- Khối lượng: 20,1 kg
- Công suất: 680 W
- Tốc độ dòng: 115 lít / phút
- Độ ồn: 50 dB
- Dung tích bình khí: 24 lít
- Nguồn cấp: 220 V
1.8. Bộ vật liệu phún xạ (target) chuyên dụng đi kèm.
- Cung cấp đông bộ và tương thích với hệ thiết bị
- Độ tinh khiết đảm bảo cho kỹ thuật phún xạ sputering
- Bao gồm các vật liệu sau đường kính 2 inches
+ Ti, 4N5
+ Cr, 3N5
+ TiN, 2N5
+ CrN, 2N5
+ TiAl(50%/50at%) 2N5
+ TiAl/TiN(50%/50at%) 2N5
+ TiC 2N5
+ Bonding to copper plate by using Indium (Nitride targets need bond to copper plate)
1.9. Bộ phụ kiện để lắp đặt thiết bị bao gồm:
- Van cổng ISO 160
- Van góc NW25
- Dây nối chân không và kẹp
- Van xả buồng
- Van xả quay
- Van khí 1/4 inch Lok
- Đường ống khí và đầu nối
- Cáp kết nối

Chế tạo các loai màng mỏng ứng dụng cho (quang, điện, quang xúc tác, điện sắc, cơ.....) bao gồm:
1. Màng quang xúc tác TiO2, TiO2:Sn, và TiO2:N

 - Vật liệu TiO2 là chất bán dẫn có tính năng quang xúc tác rất mạnh, ứng dụng rộng rãi trong xử lý môi trường. Đã có rất nhiều công trình trong và ngoài nước nghiên cứu về vật liệu này. Chỉ bằng việc chiếu sáng, các chất hữu cơ, các chất bẩn bám trên màng bị phân hủy và bề mặt màng trở nên sạch. Tính chất này được áp dụng làm sạch nước, không khí và diệt khuẩn.Màng quang xúc tác TiO2 đã được nghiên cứu và chế tạo tại Bộ môn Vật lý Ứng dụng bằng cả hai phương pháp: Phún xạ và Sol-gel, bước đầu đã có những thành công đáng kể.
2. Màng chống phản xạ đa lớp AR (TiO2/SiO2)
 - Màng chống phản xạ đa lớp (2-4 lớp) TiO2/SiO2 trong vùng khả kiến, được chế tạo trên đế thủy tinh có độ phản xạ thấp 1-2 %, ứng dụng trong các hệ thấu kính hiển vi, máy ảnh,....2.
3. Các loại gương nóng truyền qua
 - Màng đa lớp TiO2(ngoài)/TiO2(đệm)/TiN/Ag/TiN/TiO2(trong) có hai tính chất quan trọng: tính gương nóng truyền qua và tính quang xúc tác. Tính chất gương nóng được ứng dụng để chế tạo các loại kính tiết kiệm năng lượng cho các tòa nhà cao tầng, kính chống nóng cho ô tô,... Tính chất quang xúc tác giúp màng có khả năng tự diệt khuẩn, chống bẩn, chống đọng nước,...Tác dụng của từng lớp màng: + Lớp TiO2(trong): giúp chống phản xạ (anti-reflective). + Lớp TiN: giúp tăng khả năng hợp mạng giữa lớp TiO2 và lớp Ag, đồng thời, làm tăng độ bền cơ cho lớp Ag. + Lớp Ag: phản xạ cao bức xạ vùng hồng ngoại + Lớp TiO2(ngoài): bảo vệ lớp TiN khỏi sự oxy hóaMàng đa lớp TiO2(ngoài)/TiO2(đệm)/TiN/Ag/TiN/TiO2(trong) đã được chế tạo thành công tại Bộ môn Vật lý Ứng dụng bằng phương pháp phún xạ Magnetron DC gần cân bằng trong công trình khoa học của TS. Lê Trấn.
4. Màng cơ (màng cứng) TiN, ZrN
 - Màng cứng được định nghĩa là các loại màng có độ cứng cao, hệ số ma sát thấp, ít bị mài mòn. Màng cứng thường được ứng dụng phủ bên ngoài các công cụ cần độ cứng cao như mũi khoan, đầu cắt hoặc phủ lên các chi tiết kim loại nhằm tăng tuổi thọ của chúng.Màng cứng được chế tạo từ các vật liệu có độ cứng cao và trơ về mặt hóa học như TiN, TiC, ZrN,...Màng TiN có độ bền cơ học, hóa học lẫn nhiệt học rất cao và có tính chất quang điện giống màng kim lọai vàng (Au). Độ cứng cao: 21 - 24 Gpa. Nhiệt nóng chảy: 2950 0C. Điện trở suất 20 - 30 mW.cm.
 - Màng ZrN có độ cứng lớn hơn cả TiN, khả năng chống ăn mòn cực tốt. Màng ZrN còn có thể phục vụ trong các lãnh vực thời trang cao cấp: tạo lớp phủ ánh vàng lên gọng kiếng, mặt đồng hồ...)
5. Màng điện sắc WO3, V2O5 .....
 - WO3 (Tungsten Oxit) là vật liệu có nhiều tính chất lý hóa thú vị và đang được nghiên cứu rộng rãi, đáng chú ý nhất là tính điện sắc. Điện sắc là tính chất mà khi ta áp một điện trường lên màng, màu sắc hay độ truyền qua của màng sẽ thay đổi. Màng điện sắc WO3 có tiềm năng ứng dụng rất lớn trong nhiều lĩnh vực đời sống như: pin nạp xả cho các thiết bị điện tử, cửa sổ thông minh, kính chống lóa, chống phản xạ. Màng WO3 bước đầu đã được chế tạo thành công tại Bộ môn Vật lý Ứng dụng bằng phương pháp Phún xạ Magnetron RF trên đế thủy tinh.
6. Các lọai màng trong suốt dẫn điện ITO, ZnO, các loại màng bán dẫn loại n và loại p
 - Màng ZnO được xem là loại màng oxide dẫn điện trong suốt (TCO) và thường được để thay thế màng ITO. Nó có độ rộng vùng cấm lớn khoảng 3,3eV, điện trở của màng khá thấp khoảng 10-6Ωm, hệ số hấp thụ của màng trong vùng khả kiến khoảng 5.103cm-1. Ngoài ra, màng ZnO pha tạp là một lĩnh vực nghiên cứu mới mẻ và đầy tiềm năng. Các màng pha tạp thường tập trung vào các nguyên tố pha tạp nhóm IIIA như Al, Ga, In và các nguyên tố nhóm IA như Li, Ni.
 - Màng ZnO và ZnO pha tạp bán dẫn loại n va p đã được chế tạo thành công tại Bộ môn Vật lý Ứng dụng bằng phương pháp Phún xạ Magnetron DC.

Sản phẩm cùng loại

Hệ thống Bốc bay bằng xung Laser DPL 1000/DADA KOREA

Model: DPL 1000

Hãng sản xuất: DADA KOREA

Xuất xứ: Hàn Quốc

Đọc thêm

Hệ thống Bốc bay chùm điện tử_1/EBES_1/DADA KOREA

Model: EBES_1

Hãng sản xuất: DADA KOREA

Xuất xứ: Hàn Quốc

Đọc thêm

Hệ thống bốc bay nhiệt_1/TES_1/DADA KOREA

Model: TES_1

Hãng sản xuất: DADA KOREA

Xuất xứ: Hàn Quốc

Đọc thêm

Hệ thống phún xạ magnetron DS2000

Model: DS 2000

Hãng sản xuất: DADA KOREA

Xuất xứ: Hàn Quốc

Đọc thêm

Máy quay phủ WS-650Mz-23NPP / Laurell Technologies Corporation

Model: WS-650Mz-23NPP

Hãng sản xuất: LAURELL TECHNOLOGIES CORPORATION

Xuất xứ: Mỹ

Đọc thêm

Hệ thống cảm biến khí DGS 1500 / DADA KOREA

Model: DGS 1500

Hãng sản xuất: DADA KOREA

Xuất xứ: Hàn Quốc

Đọc thêm

Hệ thống lò ủ nhiệt nhanh DRTA 2000 / DADA KOREA

Model: DRTA 2000

Hãng sản xuất: DADA KOREA

Xuất xứ: Hàn Quốc

Đọc thêm
Zalo
favebook