Thiết bị đo quang phổ tử ngoại khả kiến cận hồng ngoại độ phân giải cao 2 chùm tia với 1 bộ đơn sắc
Model: V780
Hãng sản xuất: Jasco – Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản
Thông số kỹ thuật
- Hệ thống quang học: Czerny Turner, loại 02 chùm tia với 01 bộ đơn sắc
- Nguồn sáng: Đèn Halogen, đèn Deuterium.
- Bước sóng: 190-1600 nm
- Độ chính xác:
± 0,3 nm (ở 656,1 nm).
± 1,0 nm (ở 1312,2 nm).
- Độ lặp lại bước sóng: +/-0.05 nm (UV-Vis), +/-0.1 nm (NIR)
- Độ rộng khe phổ (SBW):
+ Đo vùng UVVIS: khe phổ thay đổi các mức:
- 1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 nm
- L2, L5, L10 nm (chế độ ánh sáng lạc thấp)
- M1, M2 nm (chế độ đo micro cell).
+ Đo vùng NIR: khe phổ thay đổi các mức:
- 2, 0.4, 0.5, 1, 2, 4, 10, 20,
- L8, L20, L40 nm (chế độ ánh sáng lạc thấp)
- M2, M4 nm (chế độ đo micro cell).
- Ánh sáng lạc:
+ Đo vùng UV VIS:
- 1% (198 nm KCL 12 g / L dung dịch nước).
- 0,005% (220 nm NaI 10 g / L dung dịch nước).
- 0,005% (340 nm NaNO2 50 g / L dung dịch nước).
- 0,005% (370 nm NaNO2 50 g / L dung dịch nước giải pháp).
- SBW: L2 nm
+ Đo vùng NIR:
- 04 % (1420 nm: H2O)
- SBW: L4 nm
- Phạm vi trắc quang:
+ UVVIS: -4 ~ 4 Abs
+ NIR: -3 ~ 3 Abs
- Độ chính xác trắc quang (Thử nghiệm với NIST SRM 930D):
± 0.0015 Abs (0-0,5 Abs)
± 0.0025 Abs (0,5-1 Abs)
± 0.3% T
- Lặp lại trắc quang (Thử nghiệm với NIST SRM 930D):
± 0.0005 Abs (0-0,5 Abs)
± 0.0005 Abs (0,5-1 Abs)
- Thử nghiệm với NIST SRM 930D: Tốc độ quét: 10-4000 nm / phút (8000nm với chế độ xem trước)
- Tốc độ quay:
+ UVVIS: 12.000 nm / phút
+ NIR: 48.000 nm / phút
- RMS nhiễu: 0,00003 Abs (0 Abs, bước sóng: 500 nm, thời gian đo: 60 giây, SBW: 2 nm).
- Độ ổn định đường nền:
+ 0003 Abs/hour
+ 04 % (220 nm NaI 10 g/L aqueous solution)
+ 02 % (340 nm NaNO2 50 g/L aqueous solution)
+ 02 % (370 nm NaNO2 50 g/L aqueous solution) (10 mm cell)
+ 0004 Abs / giờ (giá trị thu được hơn một tiếng đồng hồ sau khi bật nguồn, khi nhiệt độ trong phòng ổn định, bước sóng: 250 nm, phản ứng: chậm).
- Độ phẳng đường nền: ± 0.0002 Abs (200-2500 nm).
- Detector: Photomultiplier tube; Peltier cooled InGaAs photodiode
- Kích thước và trọng lượng: 460(W) x 602(D) x 268(H) mm, 29 kg
- Yêu cầu cài đặt: Nhiệt độ phòng: 15-30 độ C, độ ẩm: dưới 85%.
Tính Năng Phần Mềm
- Điều khiển thiết bị, hiển thị dữ liệu, lưu trữ số liệu, tạo lập báo cáo.
- Phần mềm chạy trên môi trường Windows cho phép dễ dàng xử lý, cắt dán, tạo báo cáo trong Microsoft Word, lưu trữ số liệu trong Excel.
- Cài đặt các thông số làm việc đơn giản như: quét phổ, xử lý phổ, tốc độ quét phổ, độ rộng khe phổ, số lần đo lặp lại, khoảng bước sóng chuyển đổi đèn
- Cho biết các thông tin về mẫu: việc chuẩn bị mẫu, giới hạn kiểm tra, gợi ý cho những thông tin bắt buộc cho việc chuẩn hóa mẫu.
- Dễ dàng chọn lựa phương pháp xử lý số liệu, kết quả, đánh giá kết quả theo phương pháp xử lý thống kê.
- Có CD tài liệu kỹ thuật kèm theo (Software installation CD)
- Chế độ trắc quang - định lượng:
- Định lượng bằng phương pháp 1 bước sóng hay nhiều bước sóng, định lượng bằng cách quét phổ (tính theo cực đại, cực tiểu, diện tích peak …) cho 1 dãy bước sóng
- Lập đường chuẩn qua nhiều điểm (các nồng độ chuẩn), đường chuẩn có thể lựa chọn vi phân từ bậc 1, bậc 2, bậc 3 hoặc từng đoạn. Có thể đo và lập đường chuẩn cho nhiều.
- Thể hiện cùng lúc bảng đo chuẩn, đo mẫu, đường chuẩn
- Kiểu phổ: theo đơn vị %T và Abs.
- Có chức năng lưu trữ và gọi lại dữ liệu
Phạm vi cung cấp gồm có:
+ Máy chính
+ Phần mềm + cable nối với PC
+ Cuvette thạch anh 10 mm (02 cái).
+ Lọc Holmium glass.
+ Cầu chì.
+ Cable nguồn.
+ Khóa Allen wrench.
+ Giấy kiểm tra xuất xưởng.
+ Hướng dẫn sử dụng
+ Bộ máy tính điều khiển với cấu hình tương thích, phù hợp