Quang phổ UV-VIS-NIR 2 chùm tia, 1 bộ đơn sắc V770/JASCO

Quang phổ UV-VIS-NIR 2 chùm tia, 1 bộ đơn sắc V770/JASCO

  • V 770
  • JASCO
  • Nhật Bản
  • Danh mục:
  • 1519
  • Giới thiệu
  • Thông số kỹ thuật
  • Ứng dụng và tiêu chuẩn
  • video
  • Tài liệu

Mô tả chung cho dòng V-700
- Thiết kế nhỏ gọn
- Bước sóng rộng
- Hiệu suất quang học cao
- Tốc độ quét nhanh
- Điều chỉnh tối (giảm ánh sáng lạc cho phép đo có độ chính xác cao)
- Thân thiện với người dùng (Phần mềm Spectra Manager Suite với tuỳ chọn đáp ứng tiêu chuẩn 21 CFR part 11 và bộ điều khiển iRM cầm tay để kiểm soát toàn vẹn, lưu trữ và xử lý dữ liệu)
- Phụ kiện IQ (Tự động nhận dạng phụ kiện tương thích với chương trình đo)
- Start IQ (Kích hoạt phương pháp đo thường ngày, đơn giản bằng cách nhấn nút “Start Button”)
- Đáp ứng tiêu chuẩn (đáp ứng tiêu chuẩn GxP và các tài liệu IQ/OQ)
Đặc điểm của V-770
- Máy quang phổ V-770 có 2 chùm tia đơn sắc
- Đầu cảm biến độ nhạy cao PMT và PbS
- Bước sóng rộng từ 190 đến 2700 nm (tuỳ chọn lên đến 3200 nm)
- Khe phổ đa dạng
- Tốc độ quét lên đến 4000 vòng/phút
- Ánh sáng lạc 0.005% (đo UV-Vis), 0.05% và 0.1% (đo NIR)

Thiết bị đo quang phổ tử ngoại khả kiến cận hồng ngoại 2 chùm tia với 1 bộ đơn sắc
Model: V770
Hãng sản xuất: Jasco – Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản
Thông số kỹ thuật
- Hệ thống quang học: Czerny -Turner grating mount, 2 chùm tia, đơn sắc
- Nguồn sáng: Đèn halogen, đèn Deutrerium
- Bước sóng: 190 nm đến 2700 nm (tuỳ chọn 3200 nm)
- Độ chính xác bước sóng: ±0.3 nm (tại 656.1 nm), ±1.5 nm (tại 1312.2 nm) 
- Độ lặp lại bước sóng: ±0.05 nm (UV-Vis), ±0.2 nm (NIR)
- Độ rộng khe phổ (SBW):
+ UV-VIS: 0.1 / 0.2 / 0.5 / 1 / 2 / 5 / 10 nm; L2 / L5 / L10 nm (Low Stray Light Mode), M1 / M2 nm (Micro Cell Mode)
+ NIR: 0.4 / 0.8 / 1 / 2 / 4 / 8 / 20 / 40 nm; L8 / L20 / L40 nm (Low Stray Light Mode), M4 / M8 nm (Micro Cell Mode)
- Ánh sáng lạc (Tray light):
+ UV-VIS: 1% (198 nm KCL), 0.005% (220 nm NaI), 0.005% (340 nm NaNO2),  0.005% (370 nm NaNO2), SBW: L2 nm
+ NIR: 0.04% (1420 nm H20), 0.1% (1690 nm CH2Br2)
- Khoảng đo quang:
+ UV-VIS: -4 đến 4 Abs
+ NIR: -3 đến 3 Abs
- Độ chính quang : ±0.0015 Abs (0 đến 0.5 Abs), ±0.0025 Abs (0.5 đến 1 Abs), ±0.3%T
- Độ lặp lại: ±0.0005 Abs
- Tốc độ quét: 10 đến 4000 nm/phút (8000 vòng/phút trong Preview Mode)
- Tốc độ quay:
+ UV-VIS: 12000 nm/phút
+ NIR: 48000 vòng/phút
- Độ nhiễu: 0.00003 Abs (0 Abs với bước sóng 500nm, thời gian đo 60 giây, khe phổ 2 nm)
- Độ ổn định nền: 0.0003 Abs/giờ
- Độ phẳng đường nền: ±0.0002 Abs (200 đến 2500 nm)
- Đầu cảm biến: PMT, Peltier cooled PbS
- Chương trình làm việc: Abs/%T meter, Quantitative analysis, Spectrum measurement, Time course measurement, Fixed wavelength measurement, Validation, Daily check, Dual wavelength time course measurement 
- Kích thước: W460 x D602 x H286 mm
- Trọng lượng: 29 kg
- Điều kiện vận hành: nhiệt độ phòng từ 15 đến 30oC, độ ẩm <80%RH
Tính Năng Phần Mềm
- Điều khiển thiết bị, hiển thị dữ liệu, lưu trữ số liệu, tạo lập báo cáo.
- Phần mềm chạy trên môi trường Windows cho phép dễ dàng xử lý, cắt dán, tạo báo cáo trong Microsoft Word, lưu trữ số liệu trong Excel.
- Cài đặt các thông số làm việc đơn giản như: quét phổ, xử lý phổ, tốc độ quét phổ, độ rộng khe phổ, số lần đo lặp lại, khoảng bước sóng chuyển đổi đèn
- Cho biết các thông tin về mẫu: việc chuẩn bị mẫu, giới hạn kiểm tra, gợi ý cho những thông tin bắt buộc cho việc chuẩn hóa mẫu.
- Dễ dàng chọn lựa phương pháp xử lý số liệu, kết quả, đánh giá kết quả theo phương pháp xử lý thống kê.
- Có CD tài liệu kỹ thuật kèm theo (Software installation CD)
- Chế độ trắc quang - định lượng:
- Định lượng bằng phương pháp 1 bước sóng hay nhiều bước sóng, định lượng bằng cách quét phổ (tính theo cực đại, cực tiểu, diện tích peak …) cho 1 dãy bước sóng
- Lập đường chuẩn qua nhiều điểm (các nồng độ chuẩn), đường chuẩn có thể lựa chọn vi phân từ bậc 1, bậc 2, bậc 3 hoặc từng đoạn. Có thể đo và lập đường chuẩn cho nhiều.
- Thể hiện cùng lúc bảng đo chuẩn, đo mẫu, đường chuẩn
- Kiểu phổ: theo đơn vị %T và Abs.
- Có chức năng lưu trữ và gọi lại dữ liệu
Phạm vi cung cấp gồm có:
+ Máy chính
+ Phần mềm + cable nối với PC
+ Cuvette thạch anh 10 mm (02 cái).
+ Lọc Holmium glass.
+ Cầu chì.
+ Cable nguồn.
+ Khóa Allen wrench.
+ Giấy kiểm tra xuất xưởng.
+ Hướng dẫn sử dụng
+ Bộ máy tính điều khiển với cấu hình tương thích, phù hợp

Sản phẩm cùng loại

Máy đo hấp thụ hóa học - AMI 300/ALTAMIRA

Model: AMI 300

Hãng sản xuất: ALTAMIRA

Xuất xứ: USA

Đọc thêm

Máy đo thế ZETA - ZetaCompact/CAD INSTRUMENTS

Model: ZetaCompact

Hãng sản xuất: CAD INSTRUMENTS

Xuất xứ: France

Đọc thêm

Máy đo thế ZETA - ZetaCAD/CAD INSTRUMENTS

Model: ZetaCAD

Hãng sản xuất: CAD INSTRUMENTS

Xuất xứ: France

Đọc thêm

Máy quang phổ Hồng ngoại FT-IR 4700 /JASCO

Model: 4700

Hãng sản xuất: JASCO

Xuất xứ: Nhật Bản

Đọc thêm

Quang phổ UV-VIS 2 chùm tia, 1 bộ đơn sắc V750/JASCO

Model: V750

Hãng sản xuất: JASCO

Xuất xứ: Nhật Bản

Đọc thêm

Máy quang phổ Hồng ngoại FT-IR 6600/JASCO

Model: 6600

Hãng sản xuất: JASCO

Xuất xứ: Nhật Bản

Đọc thêm

Quang phổ UV-VIS 2 chùm tia, bộ đơn sắc kép V760/ JASCO

Model: V 760

Hãng sản xuất: JASCO

Xuất xứ: Nhật Bản

Đọc thêm
Zalo
favebook