Hệ thống lên men pilot 50 Lít/SP 50L/CENTRION
- The CENTRION brand offers pilot and production scale bioreactor/fermentation systems for all of your large scale
fermentation needs."
- BIOCANVAS SP Fermentor designs order-made equipment that is designed to best fit the culture conditions, culturing the
object you want. stainless steel vessel and in situ Automatic sterilization System and how to use a separate sterile devices
do not need to be used, in large fermentation scale-up is possible equipment. BIOCANVAS SP of sterile fermentation system (in situ automatic sterilization system) is designed to be easy to use as a lab scale fermentor.Heater has been installed on the jacket of the vessel can raise the temperature to a level to sterilize the vessel, as well as temperature control of the vessel does not require a separate sterilization system."
Hệ lên men pilot (50L)
Model: SP 50L
Hãng sản xuất: CENTRION - Hàn Quốc
Xuất xứ: Hàn Quốc
Thông số kỹ thuật:
* Hệ điều khiển chính
- Màn hình tinh thể lỏng (LCD) với kích thước 17 inch, điều khiển cảm ứng, sử dụng để nhập dữ liệu và hiển thị các thông số
- Đóng và/hoặc mở van màng với van điện từ
- Chức năng: pH, Oxy hòa tan (DO), nhiệt độ, bọt, cánh khuấy, điều khiển bơm nhu động và hiệu chuẩn
- Dữ liệu thời gian thực như: tốc độ vòng/ phút, nhiệt độ, thời gian, DO, pH và bọt
- Các chế độ vận hành của hệ điều khiển: Dừng, khử trùng, làm mát, nuôi cấy
- Có chức năng cài đặt nhiệt độ làm mát
* Bình phản ứng
- Thể tích tổng của bình phản ứng: 50 lít
- Thể tích làm việc của bình phản ứng: 35 lít
- Nhiệt độ: 150oC
- Bình phản ứng được thiết kế với áp suất bên trong: 1 đến 4 bar (g)
- Áp suất làm việc bên trong bình phản ứng: 2 bar
- Phía bên trong của bình phản ứng được chế tạo bằng vật liệu Inox SUS 316 L
- Áp suất thiết kế lớp áo: Tối đa 6 bar (g)
- Áp suất làm việc lớp áo: Tối đa 4 bar (g)
- Vật liệu chế tạo lớp áo: Inox SUS 316 L
- Cổng kết nối trên bình bao gồm: Lấy mẫu/ cấp mẫu/ pH / DO / Nhiệt độ/ Phụ tùng (Spare) /Chất cấy (Inoculum) / màng ngăn (Septum 4ea) / thoát khí
- Không có cánh khuấy
* Van an toàn
- Đường kính: 25 mm
- EBP (effective burst pressure): 2 hoặc 3 bar tại 20oC.
- Sai số (Tolerance) EBP cho phép: ± 10%
* Đầu dò pH
- Khoảng đo pH: 0 đến 14
- Độ chính xác: ±0,01
- Điện cực pH: Loại Gel, Hamilton
- Chiều dài đầu dò: 120 mm
- Bộ giữ điện cực:
+ Đường kính 25mm
+ Vật liệu chế tạo SUS 316L
* Đầu dò DO
- Khoảng đo tính theo ppm là từ 0 đến 20 ppm hoặc tính theo phần trăm là từ 0 đến 100%
- Độ phân giải: 0,1 ppm hoặc 1%
- Độ chính xác: fs ±0,5%
- Điện cực DO: Loại cực phổ (polarographic), Hamilton
- Chiều dài điện cực: 120 mm
- Bộ giữ điện cực:
+ Đường kính 25mm
+ Vật liệu chế tạo SUS 316L
* Chống bọt
- Khoảng đo: 0 - 4000 cnt
- Thời gian: 0 - 999.9 sec
- Chế độ báo bọt: Cao / Thấp
* Cảm biến nhiệt độ
- Loại Pt100
- Phạm vi: 0~150℃
* Bộ điều khiển áp suất và hệ thống khí thoát
- Khoảng đo: 0.00 ~ 3.00 kg/cm2
- Độ chính xác: FS +/-0.3%
- Khoảng đo: 0.00 ~ 3.00 kg/cm2
- Tín hiệu đầu ra: 4 - 20 mA
- Van tự động điều khiển áp suất tại đường thoát.
* Hệ thống cấp nguyên liệu đầu vào (Axit, Bazow, Chống bọt)
- Bình đựng: 500 ml x 4 cái
- Được chế tạo bằng vật liệu thủy tinh borosilicat (Borosilicate glass)
- Bơm nhu động
+ Có khả năng chịu được axít, bazơ
+ Có khả năng chống tạo bọt
+ Tốc độ: 60 vòng/phút
* Bộ điều khiển nhiệt độ
- Khoảng đo nhiệt độ: 0-150oC
- Có khả năng khử trùng bằng hơi
Ứng dụng nuôi cấy, lên men quy mô pilot